For Vietnamese language learners, I think it can be challenging to refer to other people’s learning situations and methods. Here, I’m introducing the “text, words, and their meanings” that I learned in a Vietnamese class one day. By checking these, you all can get a reference for “what kind of content to use in conversations” and “what kind of expressions native speakers use.” My teacher has over 4 years of teaching experience, holds an N2 qualification, and has experience studying in Japan. I’ve been learning Vietnamese for 3 years as well.

In this article, I believe you’ll find information on “Vietnamese words and their meanings” and “real interactions in class with a Vietnamese teacher.”

※If there are any spelling mistakes, please let me know. This represents the content of one hour of class.

ベトナム語学習者にとって、”他の人の学習状況や学習方法を参考するのは難しい”と思います。ここでは、ある日のベトナム語授業で学習した”文面と単語とその意味”を紹介しています。これらをチェックする事で皆さんは、”どのような内容を会話で使用すれば良いのか”、”どのような言い回しをネイティブの人たちが使用するのか”を参考にできるでしょう。わたしの先生は、講師歴4年以上N2の資格を持っていて日本への留学経験もある先生です。私もベトナム語学習歴が3年あります。

ここでは、ベトナム語の単語と意味ベトナム人の先生との授業での生のやりとりがこの記事で伝えられる事かと思います。

※綴りの間違い等がございましたらご指摘願います。授業一時間分の内容です。

■Today’s words and topic : Câu chuyện hôm nay 今日の文章フレーズ

  1. Chào em hôm nay chúng ta có thể bắt đâu học từ 8:15 được không ? 先生、本日の勉強は8:15分からでよいですか。
  2. Chào anh , Dạ em hiểu rồi ạ . Vậy hên gặp lại anh lúc 8h15 nha. ハロー、わかりました。では8:15分に会いましょう。
  3. Anh đã xong mấy cuộc họp rồi đến hôm nay? 今日までにいくつ会議が終わりましたか。
  4. Anh đã họp xong 6 cuộc họp rồi 6つの会議がありました。
  5. Anh giảm lượng hành lý. Anh có bị giới hạn hành lý không? 私は荷物の量を減らします。荷物の(重さの)制限がありますか?
  6. Giáo viên chỉ cho lời khuyên thôi → 先生はアドバイスするだけです。
  7. Giáo viên hết trách nhiệm với con trai lớn rồi  → 先生は息子に対する責任は果たしました。
  8. Thật ra là bây giờ trường đạy thêm đó có đang tiếp tục giúp con trai lớn không? → 実際今も、その塾は息子の勉強を手伝い続けているのですか。
  9. Chủ yếu là tự học thôi. → 主に(ほとんど)、自主勉強のみです。·
  10. Osaka ở giữa nhà mẹ vợ anh và nhà của các bạn đại học của anh → 大阪は私の友達の家と私の妻の両親の家の間にあります。
  11. Thịt bò Kobe ngon hơn thịt bò ở những chỗ khác hả? → 神戸牛は他の場所の牛肉よりおいしいですか?
  12. Anh không có cơ hội để ăn thịt mắc tiền. → 高級なお肉を食べる機会がありません。
  13. Mọi người ngắm cảnh đêm từ đỉnh núi → みんな山頂から夜景をみる。·

■今日の単語:Từ trong ngày

  1. Cơm cà ri nấu sẵn → インスタントカレー
  2. Phiền → めんどくさい
  3. đật đồ ăn trên mạng → デリバリーする(ネットで食べ物を注文する)
  4. Gửi hành lý → 荷物を預ける
  5. khả năng như vậy  → そのような可能性。
  6. đại học công → 公立の大学·
  7. 130 triệu đồng → 75万円程(2023年12月)
  8. hết hồn → 驚く
  9. Chủ yếu lạ…。 → 主に(ほとんど)…。
  10. N(名詞)+ Chính → 主なN(名詞)
  11. Chính giữa → 真ん中
  12. Thành phố cảng → 港町
  13. Thành phố hiện đại → 現代的な街、おしゃれな街
  14. Cảnh đêm → 夜景
  15. người yêu cũ → 昔の恋人
  16. ngắm → (きれいなもの)を見る。
  17. ngắm pháo hoa → 花火を見る。
  18. người đẹp → 美人、美男
  19. mặt trăng => Trăng → 月
  20. ngôi sao =>Sao → 星

■目からうろこ(文法):ngữ pháp

  1. ”少し”の表現 1 → V(動詞)/ ADJ(形容詞)+một chút → OK ·
  2. ”少し”の表現 2 → hơi + ADJ(形容詞) → OK
  3. ”少し”の表現 3 → hơi+V(動詞)→ ×